Học từ vựng tiếng Anh về môi trường và chung tay hưởng ứng giờ trái đất

tu vung tieng anh ve moi truong

Giờ trái đất có tên tiếng Anh là Earth Hour đây là một sự kiện hằng năm của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (WWF) kêu gọi tất cả mọi người tắt đèn điện và đồ gia dụng trong vòng 60 phút. Năm nay giờ trái đất với chủ đề: “ Tiết kiệm thành thói quen” sẽ diễn ra từ 20h30 đến 21h30, Thứ Bảy ngày 23 tháng 3 năm 2024.

Cùng Yonah học từ vựng tiếng Anh về môi trường và chung tay hưởng ứng giờ trái đất, bảo vệ hành tinh của chúng ta. 

1. Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Reduce (v) giảm thiểu 

Reuse (v) tái sử dụng

Recycle (v) tái chế

Climate (n) khí hậu

Compost (n) phân bón

Conserve (v) bảo tồn

Deforestation (n) sự phá rừng

Earth (n) Trái đất

Ecosystem (n) hệ sinh thái

Emissions (n) khí thải (từ phương tiện giao thông, nhà máy…)

Environment (n) môi trường

Fossil fuels (n) nhiên liệu hóa thạch

Global warming (n) hiện tượng nóng lên toàn cầu

Greenhouse effect (n) hiệu ứng nhà kính

Greenhouse gases (n) khí nhà kính

Litter (n) rác bị vứt bừa bãi

Nature (n) tự nhiên, thiên nhiên

Plastic (n) nhựa

Pollution (n) sự ô nhiễm

Renewable (adj) có thể tái tạo

Solar power (n) năng lượng mặt trời

Sustainability (n) sự bền vững

Trees (n) cây xanh

Waste (n) chất thải

2. Một số mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về môi trường

1, Do not pour chemicals and waste oil on to the ground or into drains leading to bodies of water.

Không đổ hóa chất và dầu thải ra đất hoặc vào các mạch nước đổ ra sông, biển.

2, Use compact fluorescent light bulbs: it may be more expensive, but it can be used  longer, the more money you can save, the more money paid on the electric bill is reduced.

Sử dụng bóng đèn huỳnh quang : Giá sẽ đắt hơn chút nhưng sẽ dùng được lâu hơn, tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiền điện hàng tháng phải trả.

3, Use rainwater for many different purposes.

Dùng nước mưa vào nhiều việc khác nhau.

4, Conserve the old forest, rainforest, build more safari and national parks, and plant more trees to make a place to live for wild animals.

Bảo vệ rừng già, rừng mưa, xây dựng thêm vườn bách thú và công viên quốc gia, và trồng cây hơn để làm nơi sinh sống cho động vật hoang dã.

5, Turn off your devices, save energy to protect the environment: Switch off all electric things when they are not in use.

Tắt các thiết bị điện, tiết kiệm năng lượng để bảo vệ môi trường: Tắt tất cả các thiết bị điện khi không sử dụng.

Môi trường sống của chúng ta cần được chung tay bảo vệ không chỉ giờ trái đất, không chỉ trong ngày hôm nay, hãy cùng chung tay bảo vệ mẹ thiên nhiên bất cứ khi nào có thể từ những điều nhỏ nhất nhé !